lợp mái tpo

mô tả ngắn gọn:


  • Giá:3,5-4,6 đô la/mét vuông
  • Chiều dài:15m, 20m, 25m hoặc Tùy chỉnh
  • Chiều rộng:1m, 1,5m, 2m
  • Độ dày:1,2, 1,5, 1,8, 2,0mm
  • Màu sắc:Trắng, Xám tùy chỉnh
  • vật liệu:TPO
  • Bề mặt:Mịn/Có kết cấu
  • Nơi xuất xứ:THIÊN TÂN, TRUNG QUỐC
  • Ứng dụng:Chống thấm mái nhà
  • MOQ:1000 mét vuông
  • Chi tiết sản phẩm

    Giới thiệu về màng TPO

    Màng chống thấm polyolefin nhiệt dẻo TPOĐược làm từ nhựa TPO làm vật liệu nền, sử dụng công nghệ trùng hợp tiên tiến để kết hợp cao su etylen propylen và polypropylen. Khả năng chống chịu thời tiết tốt, khả năng hàn, hiệu quả chống thấm nước đáng tin cậy, khả năng chống lão hóa vượt trội, hiệu suất môi trường tốt, cấu trúc đơn giản, tuổi thọ cao và tỷ lệ sử dụng cao.
    TPO

    Thông số kỹ thuật màng TPO

    Tên sản phẩm
    Mái màng TPO
    Độ dày
    1,2mm 1,5mm 1,8mm 2,0mm
    Chiều rộng
    2m 2,05m 1m
    Màu sắc
    Trắng, xám hoặc tùy chỉnh
    Tăng cường
    Loại H, loại L, loại P
    Phương pháp ứng dụng
    Hàn khí nóng, cố định cơ học, phương pháp dán nguội

    Phân loại sản phẩm TPO

    Lớp P: Có thêm lớp lưới chuyên dụng ở giữa, cả hai mặt đều nhẵn mịn, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng độ bền kéo
    Lớp H: Mịn cả hai mặt, màu sắc tùy chỉnh, khả năng chống đâm thủng rễ tuyệt vời
    Lớp L: Một mặt nhẵn và mặt còn lại làm bằng vải không dệt polyester, có nhiều ứng dụng và cấu tạo đơn giản.
    微信图片_20250709164807

    Dịch vụ tùy chỉnh

    Màu sắc có thể được tùy chỉnhtheo yêu cầu

    微信图片_20250709164756

    Keo có thể tùy chỉnh.

    Màng chống thấm TPO có thể được treo bằng hai loại keo: cao su butyl và keo nóng chảy. Nó có thể được sử dụng như màng chống thấm TPO tự dính, giúp việc thi công trở nên đơn giản hơn và tiết kiệm nhân công.
    Thông số kỹ thuật và kích thướccó thể tùy chỉnh
    微信图片_20250709164831
    微信图片_20250709164821

    Tiêu chuẩn TPO Mrmbarne

    KHÔNG.

    Mục

    Tiêu chuẩn

    H

    L

    P

    1

    Độ dày vật liệu trên cốt thép/mm ≥

    -

    -

    0,40

    2

    Tính chất kéo

    Độ căng tối đa/ (N/cm) ≥

    -

    200

    250

    Độ bền kéo/ Mpa ≥

    12.0

    -

    -

    Tỷ lệ kéo dài/% ≥

    -

    -

    15

    Tỷ lệ giãn dài khi đứt/% ≥

    500

    250

    -

    3

    Tốc độ thay đổi kích thước xử lý nhiệt

    2.0

    1.0

    0,5

    4

    Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp

    -40℃, Không nứt

    5

    Không thấm

    0,3Mpa, 2h, Không thấm

    6

    Tính chất chống va đập

    0,5kg.m, Không rò rỉ

    7

    Tải trọng chống tĩnh điện

    -

    -

    20kg, Không rò rỉ

    8

    Độ bền bóc tách tại mối nối /(N/mm) ≥

    4.0

    3.0

    3.0

    9

    Độ bền xé góc vuông /(N/mm) ≥

    60

    -

    -

    10

    Độ bền xé hình thang /N ≥

    -

    250

    450

    11

    Tỷ lệ hấp thụ nước (70℃, 168h) /% ≤

    4.0

    12

    Lão hóa nhiệt (115℃)

    Thời gian/giờ

    672

    Vẻ bề ngoài

    Không có bó, vết nứt, tách lớp, dính hoặc lỗ

    Tỷ lệ duy trì hiệu suất/% ≥

    90

    13

    Kháng hóa chất

    Vẻ bề ngoài

    Không có bó, vết nứt, tách lớp, dính hoặc lỗ

    Tỷ lệ duy trì hiệu suất/% ≥

    90

    12

    Khí hậu nhân tạo làm tăng tốc độ lão hóa

    Thời gian/giờ

    1500

    Vẻ bề ngoài

    Không có bó, vết nứt, tách lớp, dính hoặc lỗ

    Tỷ lệ duy trì hiệu suất/% ≥

    90

    Ghi chú:
    1. Loại H là màng TPO bình thường
    2. Loại L là TPO thông thường được phủ vải không dệt ở mặt sau
    3. Loại P là TPO thông thường được gia cố bằng lưới vải

    Tính năng sản phẩm

    1. KHÔNG chứa chất hóa dẻo và clo. Thân thiện với môi trường và cơ thể con người.

    2. Khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp.

    3. Độ bền kéo cao, khả năng chống rách và chống đâm thủng rễ.

    4. Bề mặt nhẵn và thiết kế màu sắc nhẹ nhàng, tiết kiệm năng lượng và không gây ô nhiễm.

    5. Hàn khí nóng có thể tạo thành lớp chống thấm liền mạch đáng tin cậy.

    特征1

    Ứng dụng màng TPO

    Sản phẩm này chủ yếu được áp dụng cho nhiều hệ thống chống thấm mái nhà như các tòa nhà công nghiệp, dân dụng và công trình công cộng.


    Đường hầm, đường ống ngầm, tàu điện ngầm, hồ nhân tạo, mái thép kim loại, mái trồng cây, tầng hầm, mái chính.

    Màng chống thấm tăng cường P được áp dụng cho hệ thống chống thấm mái bằng phương pháp cố định cơ học hoặc ép mái rỗng;

    Màng chống thấm L Backing được áp dụng cho hệ thống chống thấm mái nhà cơ bản dán toàn bộ hoặc ép mái rỗng;

    Màng chống thấm đồng nhất H chủ yếu được sử dụng làm vật liệu chống ngập.
    1
    4
    2
    3 tháng

    Lắp đặt màng TPO

    Hệ thống mái lợp một lớp ép trên cùng TPO

     

    Lớp lót hoặc cuộn chống thấm tăng cường được đặt trên nền chống thấm, các cuộn TPO liền kề được hàn bằng khí nóng và các cuộn được đặt cùng với các khối lát bê tông hoặc sỏi.

     

    Điểm xây dựng:

     

    1. Đế phải khô, phẳng và không có bụi bẩn, bề mặt liên kết của cuộn phải khô, sạch và không có tạp chất.

     

    2. Cán màng TPO: Đặt màng lên đế. Sau khi cán xong và mở màng, cần để màng từ 15 đến 30 phút để giải phóng hoàn toàn ứng suất bên trong màng và tránh bị nhăn khi hàn. Hai màng liền kề được chồng lên nhau 80mm và hàn bằng máy hàn khí nóng.

     

    3. Sau khi đặt và hàn các cuộn tôn, cần dùng khối bê tông hoặc đá cuội nén chặt kịp thời để tránh bị gió thổi bay. Nên dùng thanh kim loại cố định các khu vực xung quanh mái tôn.

    Đóng gói và giao hàng

    施工6

    Đóng gói dạng cuộn vào bao dệt PP.

    包装3
    包装2
    包装1
    đang tải1

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi